Bộ 119 米 mễ [8, 14] U+7CB9
Show stroke order túy, toái
 cuì,  suì
♦ (Hình) Thuần, không tạp.
♦ (Hình) Chuyên nhất. ◇Tuân Tử : Bác nhi năng dong thiển, túy nhi năng dong tạp , (Phi tướng ) (Bậc quân tử) sâu rộng nên dung được với cạn cợt, chuyên nhất nên dung được với tạp loạn.
♦ (Hình) Tốt đẹp. ◇Hà Cảnh Minh : Túy hạnh đôn chất, hiếu học nhi bỉnh lễ , (Tặng Hướng tiên sanh tự ) Tính hạnh tốt đẹp hồn hậu, hiếu học mà biết giữ lễ.
♦ (Hình) Thạo, tinh thông.
♦ (Động) Tụ tập, họp. § Thông tụy .
♦ (Danh) Tinh hoa. ◇Bạch Hành Giản : Dựng minh hàm túy (Thạch uẩn ngọc phú ) Hàm chứa tinh hoa sáng láng.
♦ Một âm là toái. § Thông toái .
1. [精粹] tinh túy