Bộ 119 米 mễ [10, 16] U+7CD6
Show stroke order đường
 táng
♦ (Danh) Chất ngọt chế bằng lúa, mía, củ cải, v.v. ◎Như: giá đường đường mía.
♦ (Danh) Kẹo. ◎Như: hoa sanh đường kẹo lạc.
♦ (Hình) Làm bằng đường. ◎Như: đường thủy nước đường, đường y lớp bọc đường.
♦ (Hình) Ngọt. ◎Như: đường vị vị ngọt.
1. [冰糖] băng đường 2. [乳糖] nhũ đường