Bộ 119 米 mễ [11, 17] U+7CD9
Show stroke order tháo
 cāo
♦ (Danh) Gạo giã không kĩ. § Xem tháo mễ .
♦ (Hình) Không mịn, không kĩ, sơ sài. ◎Như: thô tháo .
♦ (Hình) Nông nổi, lỗ mãng. ◇Nhi nữ anh hùng truyện : Lão đệ, nhĩ tiều ngu huynh thị cá tháo nhân, dã bất đổng đắc như kim na ta bái lão sư thu môn sanh đích quy củ , , (Đệ tam cửu hồi).
1. [糙米] tháo mễ