Bộ 119 米 mễ [16, 22] U+7CF4
Show stroke order địch
 dí
♦ (Động) Mua vào thóc, gạo, ngũ cốc. § Đối lại với thiếu . ◇Tây du kí 西: Khước hựu điền viên hoang vu, y thực bất túc, chỉ đắc chước lưỡng thúc sài tân, thiêu hướng thị trần chi gian, hóa kỉ văn tiền, địch kỉ thăng mễ , , , , , (Đệ nhất hồi) Lại thêm ruộng vườn hoang vu, áo cơm chẳng đủ, chỉ đẵn được vài bó củi, mang ra chợ, bán được mấy mấy đồng tiền, mua dăm thưng gạo.
♦ (Danh) Họ Địch.