Bộ 120 糸 mịch [1, 7] U+7CFB
Show stroke order hệ
繫, 係  xì,  jì
♦ (Động) Buộc, treo. ◎Như: hệ niệm nghĩ nhớ đến. § Cũng viết là .
♦ (Động) Tiếp tục, kế thừa. ◇Ban Cố : Hệ Đường thống (Đông đô phú ) Nối tiếp kỉ cương nhà Đường.
♦ (Danh) Sự thể có liên quan theo một trật tự nhất định với một chỉnh thể hoặc tổ chức. ◎Như: thế hệ đời nọ đến đời kia, thái dương hệ hệ thống các hành tinh xoay chung quanh mặt trời.
♦ (Danh) Ngành, nhánh, phân khoa (đại học). ◎Như: triết học hệ phân khoa triết học.
♦ (Danh) Họ Hệ.
♦ Giản thể của chữ .
♦ Giản thể của chữ .
1. [旁系親屬] bàng hệ thân thuộc 2. [系統] hệ thống 3. [世系] thế hệ 4. [直系] trực hệ