Bộ 120 糸 mịch [2, 8] U+7CFE
糾
củ, kiểu纠
jiū,
jiǔ
♦ (Động) Ràng rịt, vướng mắc. ◎Như:
củ triền 糾纏 ràng rịt.
♦ (Động) Đốc trách, xem xét. ◎Như:
củ sát 糾察 coi xét, kiểm soát. ◇Chu Lễ
周禮:
Dĩ củ vạn dân 以糾萬民 (Thiên quan
天官, Đại tể
大宰) Để đốc trách xem xét muôn dân.
♦ (Động) Sửa chữa lỗi lầm. ◎Như:
thằng khiên củ mậu 繩愆糾謬 sửa chữa chỗ lầm lạc. ◇Tả truyện
左傳:
Chánh khoan tắc dân mạn, mạn tắc củ chi dĩ mãnh 政寬則民慢,
慢則糾之以猛 (Chiêu Công nhị thập niên
昭公二十年) Chính sách khoan hòa thì dân nhờn, nhờn thì sửa lại lấy sức mạnh (mà nghiêm trị).
♦ (Động) Tụ tập, họp lại. ◇Tam Quốc diễn nghĩa
三國演義:
Củ hợp nghĩa binh 糾合義兵 (Đệ ngũ hồi) Tập họp nghĩa binh.
♦ (Hình) Vội, gấp.
♦ Một âm là
kiểu. (Hình) § Xem
yểu kiểu 窈糾.
1.
[糾彈] củ đàn 2.
[糾葛] củ cát 3.
[糾正] củ chánh 4.
[糾劾] củ hặc 5.
[糾合] củ hợp 6.
[糾結] củ kết 7.
[糾紛] củ phân 8.
[糾察] củ sát 9.
[糾集] củ tập 10.
[糾纏] củ triền 11.
[窈糾] yểu kiểu