Bộ 120 糸 mịch [3, 9] U+7D06
Show stroke order hu, u
 yū,  yǔ,  ōu
♦ (Hình) Quanh co, khúc khuỷu. ◇Nguyễn Trãi : Man khê lộ viễn hu loan ngự (Hạ tiệp ) Chốn Man Khê đường xa xôi, xe loan (xe vua) phải đi quanh co.
♦ (Hình) Uất kết, phiền muộn. ◇Lưu Hướng : Chí hu uất kì nan thích (Ưu khổ ) Lòng lo buồn khôn nguôi.
♦ (Động) Vướng vít, triền nhiễu.
♦ (Động) Đeo, buộc. ◇Trương Hành : Bội ngọc tỉ, hu hoàng tổ , (Đông Kinh phú ) Đeo ấn tín, buộc dây thao.
1. [盤紆] bàn hu 2. [縈紆] oanh hu