Bộ 120 糸 mịch [4, 10] U+7D20
32032.gif
Show stroke order tố
 sù
♦ (Danh) Tơ sống màu trắng.
♦ (Danh) Rau dưa, đồ chay. ◎Như: nhự tố ăn chay.
♦ (Danh) Thư từ, thư tịch (ngày xưa dùng tơ sống để viết). ◇Cổ nhạc phủ : Khách tòng viễn phương lai, Di ngã song lí ngư. Hô nhi phanh lí ngư, Trung hữu xích tố thư , . , (Ẩm mã trường thành quật hành ) Khách từ phương xa lại, Để lại cho ta cặp cá chép. Gọi trẻ nấu cá chép, Trong đó có tờ thư.
♦ (Danh) Chất, nguyên chất, nguyên thủy, căn bổn. ◎Như: nguyên tố nguyên chất (hóa học), tình tố bản tính người.
♦ (Danh) Họ Tố.
♦ (Hình) Trắng, trắng nõn. ◎Như: tố thủ tay trắng nõn, tố ti tơ trắng.
♦ (Hình) Cao khiết. ◎Như: tố tâm lòng trong sạch.
♦ (Hình) Mộc mạc, thanh đạm, không hoa hòe. ◎Như: phác tố mộc mạc, tố đoạn đoạn trơn.
♦ (Hình) Chỗ quen cũ. ◎Như: dữ mỗ hữu tố cùng mỗ là chỗ biết nhau đã lâu, tố giao người bạn vẫn chơi với nhau từ trước, bình tố vốn xưa, sự tình ngày trước.
♦ (Phó) Không. ◎Như: tố xan không làm gì mà hưởng lộc, tố phong không có tước vị gì mà giàu. § Tấn Đỗ Dư gọi đức Khổng Tử Tố vương nghĩa là không có chức tước gì mà thế lực như vua vậy.
♦ (Phó) Vốn thường, xưa nay, vốn là. ◎Như: tố phú quý vốn giàu sang, tố bần tiện vốn nghèo hèn. ◇Tam quốc chí : Sĩ bất tố phủ, binh bất luyện tập, nan dĩ thành công , , (Trương Phạm truyện ) Kẻ sĩ trước nay không phủ dụ, quân lính không luyện tập, khó mà thành công.
1. [安素] an tố 2. [布素] bố tố 3. [縞素] cảo tố 4. [名素] danh tố 5. [葉綠素] diệp lục tố 6. [毫素] hào tố 7. [鯉素] lí tố 8. [元素] nguyên tố 9. [素質] tố chất 10. [素飧] tố sôn 11. [素心] tố tâm 12. [素心人] tố tâm nhân 13. [味素] vị tố