Bộ 120 糸 mịch [4, 10] U+7D22
Show stroke order tác, sách
 suǒ
♦ (Danh) Dây to, thừng, chão. ◎Như: ma tác thừng đay, thiết tác xích sắt. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Thiết tác liên chu, quả nhiên độ giang như lí bình địa , (Đệ tứ thập bát hồi) Dây xích sắt nối liền các thuyền lại vào nhau, quả thật đi trên sông như đạp chân trên đất bằng.
♦ (Danh) Huyền tác nhạc khí dùng dây.
♦ (Danh) Họ Tác.
♦ (Động) Siết, thắt chặt. ◇Khuất Nguyên : Tác hồ thằng chi sỉ sỉ (Li tao ) Buộc chặt sợi dài lượt thượt.
♦ (Phó) Lẻ loi, trơ trọi. ◎Như: tác cư ở một mình, li quần tác cư lìa đàn ở một mình. ◇Nguyễn Trãi : Lãn tính tòng lai ái tác cư (Mạn thành ) Tính lười từ trước đến nay, thích ở một mình.
♦ (Phó) Hết, tận cùng. ◎Như: tất tác tệ phú nhặt nhạnh hết cả của sở hữu, hứng vị tác nhiên hứng thú hết cả, tác nhiên vô vị không chút mùi vị nào.
♦ Một âm là sách. (Động) Lục lọi, tim kiếm. ◎Như: sưu sách tìm tòi, bộ thủ sách dẫn tra tìm (chữ) theo bộ thủ. ◇Liêu trai chí dị : Gia trung khách kiến tân lang cửu bất chí, cộng sách chi , (Tân lang ) Khách trong nhà thấy chú rể mãi không về, cùng đi tìm.
♦ (Động) Đòi, cầu, mong muốn. ◎Như: yêu sách đòi hỏi, sách tiền đòi tiền.
♦ (Danh) Phép độ, khuôn phép, quy tắc.
♦ § Ta quen đọc là sách cả.
1. [暗中摸索] ám trung mô sách 2. [求索] cầu tác 3. [科索沃] khoa tác ốc 4. [索性] sách tính 5. [蕭索] tiêu tác