Bộ 120 糸 mịch [5, 11] U+7D33
32051.gif
Show stroke order thân
 shēn
♦ (Danh) Dải áo to các quan dùng để thắt lưng thời xưa. ◇Luận Ngữ : Tật, quân thị chi, đông thủ, gia triều phục, tha thân , , , , (Hương đảng ) (Khổng Tử khi) đau bệnh, vua tới thăm thì ông quay đầu về hướng đông, đắp triều phục, đặt dải lưng.
♦ (Danh) Chỉ quan đã về hưu hoặc người có danh vọng ở địa phương. ◎Như: quan thân quan lại và thân sĩ địa phương, hương thân người được trong làng tôn trọng vì có học vấn, có đạo đức hoặc đã làm quan.
♦ (Động) Ước thúc.