Bộ 120 糸 mịch [5, 11] U+7D40
Show stroke order truất, chuyết
 chù,  zhuó
♦ (Động) Giáng chức, bãi chức. § Thông truất . ◇Sử Kí : Khuất Bình kí truất, kì hậu Tần dục phạt Tề, Tề dữ Sở tung thân, Huệ Vương hoạn chi , , , (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện ) Sau khi Khuất Bình bị bãi chức, Tần muốn đánh Tề, nhưng Tề với Sở hợp tung, Huệ Vương lo ngại.
♦ (Hình) Thiếu, không đủ. ◎Như: doanh truất thừa thiếu. § Cũng đọc là chuyết. ◎Như: tương hình kiến chuyết so với người mới thấy thiếu kém.