Bộ 120 糸 mịch [5, 11] U+7D44
32068.gif
Show stroke order tổ
 zǔ,  qū
♦ (Danh) Dây thao (để đeo ấn tín ngày xưa). ◇Sử Kí : Tử Anh dữ thê tử tự hệ kì cảnh dĩ tổ, hàng Chỉ Đạo bàng , (Lí Tư truyện ) Tử Anh cùng vợ con tự buộc dây thao vào cổ, đầu hàng ở đất Chỉ Đạo.
♦ (Danh) Mượn chỉ chức quan. ◎Như: giải tổ từ bỏ chức quan.
♦ (Danh) Lượng từ, đơn vị vật phẩm hoặc người: bộ, nhóm, tổ. ◎Như: nhất tổ trà cụ một bộ đồ trà, phân lưỡng tổ tiến hành chia làm hai nhóm tiến hành.
♦ (Động) Cấu thành, hợp thành. ◎Như: tổ thành nhất đội hợp thành một đội.
1. [改組] cải tổ 2. [綠色和平組織] lục sắc hòa bình tổ chức 3. [非政府組織] phi chánh phủ tổ chức 4. [國際貨幣基金組織] quốc tế hóa tệ cơ kim tổ chức 5. [組織] tổ chức 6. [世界貿易組織] thế giới mậu dịch tổ chức 7. [世界衛生組織] thế giới vệ sinh tổ chức 8. [無國界醫生組織] vô quốc giới y sinh tổ chức