Bộ 120 糸 mịch [6, 12] U+7D70
Show stroke order điệt
 dié
♦ (Danh) Đai bằng dây gai dây sắn dùng làm tang phục ngày xưa. § Thứ đội trên đầu gọi là thủ điệt , thắt ở lưng gọi là yêu điệt .
♦ (Động) Mặc đồ tang. ◇Lễ Kí : Giai điệt nhi xuất (Đàn cung thượng ) Đều mặc đồ tang đi ra.