Bộ 120 糸 mịch [6, 12] U+7D73
絳
giáng绛
jiàng
♦ (Danh) Màu đỏ thẫm. ◇Văn tâm điêu long
文心雕龍:
Phù thanh sanh ư lam, giáng sanh ư thiến 夫青生於藍,絳生於蒨 (Thông biến
通變).
♦ (Danh) Một loại tơ dệt. ◇Tấn Thư
晉書:
Giáng nhị thất, quyên nhị bách thất 絳二匹,
絹二百匹 (Lễ chí hạ
禮志下).
♦ (Danh) Tên nước, nay ở vào tỉnh Sơn Tây.
♦ (Hình) Đỏ thẫm. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Nhất điểm anh đào khải giáng thần 一點櫻桃啟絳脣 (Đệ bát hồi) Một nụ anh đào hé môi đỏ.