Bộ 120 糸 mịch [7, 13] U+7D7B
Show stroke order miện, vấn
 miǎn,  wèn
♦ (Danh) Mũ lễ thời xưa. § Thông miện .
♦ Một âm là vấn. (Danh) Một loại áo tang mặc không đội mũ, tóc buộc vải gai.
♦ (Danh) Dây phất cầm khi điếu tang gọi là vấn .
♦ (Động) Mặc áo tang, không đội mũ, lấy vải gai buộc tóc. ◇Tả truyện : Sử thái tử vấn 使 (Ai Công nhị niên ) Sai thái tử mặc áo tang, không đội mũ, lấy vải gai buộc tóc.