Bộ 120 糸 mịch [7, 13] U+7D8F
Show stroke order tuy, thỏa, nhuy
 suī,  suí,  shuāi,  ruí,  tuǒ
♦ (Danh) Dây để níu khi lên xe. ◇Luận Ngữ : Thăng xa, tất chánh lập chấp tuy , (Hương đảng ) Lên xe thì đứng ngay ngắn, nắm lấy sợi dây vịn.
♦ (Động) Vỗ về, an phủ. ◇Thư Kinh : Thiệu phục tiên vương chi đại nghiệp, để tuy tứ phương , (Bàn Canh thượng ) Tiếp nối nghiệp lớn của vua trước, vỗ về được bốn phương.
♦ (Động) Lui quân.
♦ (Động) Ngăn cấm, ngăn chận, ngừng.
♦ (Động) Bảo cho biết. § Dùng như cáo .
♦ (Danh) Tên một tế lễ thời xưa.
♦ Một âm là thỏa. (Động) Rủ xuống. § Thông thỏa .
♦ Một âm là nhuy. (Danh) Một loại cờ tinh. § Thông nhuy .