Bộ 120 糸 mịch [8, 14] U+7D9C
Show stroke order tống, tông
 zōng,  zòng,  zèng
♦ (Danh) Go sợi (sợi dọc dệt với sợi ngang). ◎Như: thác tống phức tạp sai go rắc rối (ý nói sự tình lẫn lộn, lôi thôi).
♦ (Động) Tổng hợp, tụ tập. ◇Dịch Kinh : Tham ngũ dĩ biến, thác tống kì số , (Hệ từ thượng ) Số ba số năm biến đổi, giao xoa tổng hợp các số.
♦ (Động) Sửa trị, trị lí. ◇Hoàn Ôn : Cổ dĩ cửu khanh tống sự, bất chuyên thượng thư , (Thượng sơ trần tiện nghi thất sự 便) Thời xưa lấy quan cửu khanh trị lí các việc, không chuyên quan thượng thư.
♦ § Ta quen đọc là tông.
1. [該綜] cai tông 2. [綜合] tống hợp 3. [錯綜] thác tống