Bộ 120 糸 mịch [8, 14] U+7DAC
Show stroke order thụ
 shòu
♦ (Danh) Dây thao buộc trên ngọc hoặc ấn tín. ◎Như: ấn thụ dây thao buộc ấn tín, tử thụ dây thao tía. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Đại khai thành môn, tê phủng ấn thụ xuất thành, cánh đầu Huyền Đức đại trại nạp hàng , , (Đệ ngũ thập nhị hồi) Mở rộng cổng thành, đem ấn tín đến thẳng doanh trại của Huyền Đức (Lưu Bị) nộp xin đầu hàng.