Bộ 120 糸 mịch [8, 14] U+7DC7
Show stroke order tri
 zī
♦ (Danh) Màu đen. ◇Vương Sung : Bạch sa nhập tri, bất nhiễm tự hắc , (Luận hành , Trình tài ) Lụa trắng vào chỗ màu đen, không nhuộm cũng tự thành đen.
♦ (Danh) Áo nhà sư. ◎Như: phi tri khoác áo nhà sư (đi tu). ◇Nho lâm ngoại sử : Tự thử canh cải tính danh, tước phát phi tri khứ liễu , (Đệ bát hồi) Từ nay thay đổi họ tên, cạo tóc mặc áo sư đi tu.
♦ (Danh) Chỉ các sư, tăng lữ. ◎Như: tri lưu tăng lữ.
♦ (Động) Nhuộm đen. ◇Luận Ngữ : Bất viết kiên hồ, ma nhi bất lân; bất viết bạch hồ, niết nhi bất tri , ; , (Dương Hóa ) Đã chẳng nói cái gì (thực) cứng dắn thì mài cũng không mòn sao? Đã chẳng nói cái gì (thực) trắng thì nhuộm cũng không thành đen sao?
♦ (Hình) Đen, thâm. ◇Thi Kinh : Tri y chi tịch hề, Tệ dư hựu cải tác hề , (Trịnh phong , Tri y ) Áo đen rộng lớn hề, (Hễ) rách thì chúng tôi đổi cho hề.