Bộ 120 糸 mịch [8, 14] U+7DCA
32202.gif
Show stroke order khẩn
 jǐn
♦ (Hình) Cần kíp, cấp bách. ◎Như: khẩn yếu , khẩn cấp đều nghĩa là sự cần kíp cả.
♦ (Hình) Quan trọng, nghiêm trọng. ◎Như: yếu khẩn sự việc quan trọng. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Thỉnh tạm thiểu trụ, hữu khẩn thoại thuyết , (Đệ tứ thập cửu hồi) Xin hãy tạm dừng một chút, có việc trọng yếu muốn nói.
♦ (Hình) Chặt chẽ, khít khao. ◎Như: quản đắc ngận khẩn việc coi sóc rất chặt chẽ.
♦ (Hình) Túng thiếu, chật vật. ◎Như: sinh hoạt thượng hữu điểm khẩn cuộc sống có phần chật vật.
♦ (Phó) Căng, chặt. ◎Như: hệ khẩn hài đái buộc chặt dây giày. ◇Nguyễn Du : Khẩn thúc giáp điệp quần, Thái liên trạo tiểu đĩnh , (Mộng đắc thái liên ) Buộc chặt quần cánh bướm, Hái sen chèo thuyền con.
♦ (Phó) Liên tiếp, không ngừng. ◎Như: phong quát đắc khẩn gió thổi không ngừng.
1. [不打緊] bất đả khẩn 2. [緊急] khẩn cấp 3. [緊張] khẩn trương 4. [要緊] yếu khẩn