Bộ 120 糸 mịch [8, 14] U+7DD2
32210.gif
Show stroke order tự
 xù
♦ (Danh) Đầu mối sợi tơ. ◎Như: ti tự mối tơ. ◇Trương Hành : Bạch hạc phi hề kiển duệ tự (Nam đô phú ) Hạc trắng bay hề kén tằm kéo mối tơ.
♦ (Danh) Đầu mối sự việc, khai đoan. ◎Như: tựu tự gỡ ra mối (sự đã xong hẳn), thiên đầu vạn tự muôn đầu nghìn mối (bối rối ngổn ngang), tự ngôn lời nói mở đầu.
♦ (Danh) Sự nghiệp, sự việc gì cứ nối dõi mãi mà có manh mối tìm thấy được đều gọi là tự. ◎Như: công tự công nghiệp, tông tự đời nối, dòng dõi. ◇Lễ Kí : Vũ Vương toản Thái Vương, Vương Quý, Văn Vương chi tự , , (Trung Dung ) Vũ Vương kế thừa sự nghiệp của Thái Vương, Vương Quý và Văn Vương.
♦ (Danh) Mối nghĩ, tâm niệm, tâm cảnh. ◎Như: tư tự ý nghĩ (càng nghĩ càng ra như thể kéo sợi vậy), tình tự mối tình, sầu tự mối sầu.
♦ (Danh) Họ Tự.
♦ (Hình) Thừa, còn lại, rớt lại. ◎Như: tự dư tàn dư, tự phong gió rớt, gió còn thừa lại.
1. [別緒] biệt tự 2. [思緒] tư tự