Bộ 120 糸 mịch [9, 15] U+7DD8
Show stroke order giam
 jiān
♦ (Danh) Dây buộc rương, hòm. ◇Hán Thư : Sử khách tử giải khiếp giam 使 (Ngoại thích truyện hạ ) Sai khách cởi dây buộc rương.
♦ (Danh) Thư tín. ◇Thủy hử truyện : Tam vị hảo hán diệc dữ ngã giao hậu, thường kí thư giam lai , (Đệ thập nhất hồi) Ba vị hảo hán cũng giao tình rất hậu với tôi, thuờng có thư từ qua lại.
♦ (Danh) Lượng từ: tờ thư, phong thư. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Chấn xuất thư nhất giam, đệ dữ Quan Công , (Đệ nhị thập lục hồi) (Trần) Chấn lấy ra một phong thư, đưa cho Quan Công.
♦ (Động) Trói, buộc.
♦ (Động) Phong, bịt, ngậm. ◎Như: giam khẩu bất ngôn ngậm miệng không nói.
1. [金人緘口] kim nhân giam khẩu