Bộ 120 糸 mịch [10, 16] U+7E08
Show stroke order oanh
 yíng
♦ (Động) Quấn quanh, vòng quanh. ◎Như: oanh hồi quanh vòng trở lại. ◇Lí Bạch : Bách bộ cửu chiết oanh nham loan (Thục đạo nan ) Trăm bước chín khúc núi động quanh co.
♦ (Động) Quấy rầy, quấy nhiễu, vướng mắc. ◇Đào Tiềm : Đầu quan toàn cựu khư, Bất vị hảo tước oanh , (Tân sửu tuế thất nguyệt phó Giả Hoàn Giang lăng dạ hành đồ trung tác ) Vứt mũ quan trở về làng cũ, Không vì tước vị tốt quấy nhiễu mình.
♦ (Động) Mê hoặc. § Thông huỳnh .
1. [牽縈] khiên oanh 2. [縈紆] oanh hu