Bộ 120 糸 mịch [10, 16] U+7E22
Show stroke order đằng
 téng
♦ (Động) Đóng lại, dán kín. § Kim đằng : (1) Rương vàng, ngày xưa dùng đựng thư khế, công văn. (2) Thư Kinh : Vũ Vương mắc bệnh, Chu Công cầu khấn Tam Vương, nguyện làm thay. Sử quan thu lấy những văn tự ấy giữ kín trong hòm vàng. Sau kim đằng chỉ nơi tàng trữ tranh vẽ, thư tịch của vua chúa.
♦ (Động) Bó buộc, ước thúc.
♦ (Danh) Dây, thừng.
♦ (Danh) Quần xà cạp. ◇Chiến quốc sách : Luy đằng lí cược, phụ thư đam thác , (Tần sách nhất ) Bó quần xà cạp đi dép cỏ, đội sách đeo đẫy.
♦ (Danh) Túi, bị, đẫy.