Bộ 120 糸 mịch [11, 17] U+7E37
Show stroke order
 lǚ
♦ (Danh) Sợi, sợi gai. ◇Tô Thức : Dư âm niệu niệu, bất tuyệt như lũ , (Tiền Xích Bích phú ) Dư âm dìu dặt, như sợi tơ không dứt.
♦ (Danh) Lượng từ: cuộn, mớ, làn, mối. ◎Như: nhất lũ đầu phát một mớ tóc, nhất lũ xuy yên một sợi khói bếp, nhất lũ hương một làn hương, nhất lũ nhu tình một mối tơ tình.
♦ (Động) Khâu, thêu, chích. ◇Đỗ Thu Nương : Khuyến quân mạc tích kim lũ y, Khuyến quân tích thủ thiếu niên thì , (Kim lũ y ) Khuyên bạn đừng nên tiếc cái áo thêu tơ vàng, Khuyên bạn hãy tiếc lấy tuổi trẻ. ◇Bạch Cư Dị : Nhân châm lũ thải, lạc kim chuế châu , (Tú Quan Âm bồ tát tượng tán tự ).
♦ (Động) Khai thông (thuận theo thế nước chảy). ◇Minh sử : Lũ thủy tắc lưỡng ngạn trúc đê, bất sử bàng hội, thủy đắc toại kì tựu hạ nhập hải chi tính , 使, (Hà cừ chí nhất ).
♦ (Phó) Cặn kẽ, tỉ mỉ. ◎Như: lũ tích phân tích tỉ mỉ, lũ thuật thuật lại cặn kẽ.
♦ (Hình) Cũ, rách nát. § Thông . ◎Như: lam lũ rách rưới, bẩn thỉu.
1. [藍縷] lam lũ 2. [縷析] lũ tích