Bộ 120 糸 mịch [11, 17] U+7E43
Show stroke order banh, băng
 bēng,  běng,  bèng
♦ (Động) Buộc, thắt, băng lại. ◇Mặc Tử : Vũ táng Cối Kê, đồng quan tam thốn, cát dĩ banh chi , , (Tiết táng hạ ) Vua Vũ chôn ở Cối Kê, quan tài gỗ ngô đồng ba tấc, lấy dây sắn bó lại.
♦ (Động) Bó chật (quần áo). ◎Như: y phục khẩn banh tại thân thượng áo bó chật người.
♦ (Động) Khâu lược. ◎Như: tiên bả khẩu đại banh tại y phục thượng, đẳng hội nhi tái tế tế đích phùng , trước khâu lược cái túi trên áo, rồi sau mới may kĩ lưỡng vào.
♦ (Động) Cố chịu, nhịn, nén. ◎Như: banh tràng diện cố giữ ra vẻ mặt ngoài, banh bất trụ tiếu liễu không nín cười được. ◇Tây du kí 西: Tựu bả khiết nãi đích khí lực dã sử tận liễu, chỉ banh đắc cá thủ bình 使, (Đệ nhị thập nhị hồi) Đã đem hết khí lực từ khi bú sữa mẹ ra, mới cố mà chống đỡ nổi ngang tay nó thôi.
♦ (Động) Sa sầm, lầm lầm sắc mặt. ◎Như: banh trước kiểm sa sầm mặt.
♦ (Động) Bung, đứt, văng, bật. ◎Như: lạp luyện banh liễu kéo đứt dây xích rồi.
♦ (Danh) Tã lót, địu (dùng cho trẻ con).
♦ (Danh) § Xem banh đái .
♦ § Ta quen đọc là băng.
1. [繃帶] banh đái