Bộ 120 糸 mịch [13, 19] U+7E6D
繭
kiển茧
jiǎn
♦ (Danh) Cái kén tằm. § Tức là cái tổ của con tằm tự nhả tơ ra để che mình nó.
♦ (Danh) Chỉ mạng tơ của các loài sâu bọ để tự bảo hộ.
♦ (Danh) Quần áo bằng tơ, bông.
♦ (Danh) Phồng da (tay, chân). § Thông
kiển, nghiễn 趼. ◎Như:
trùng kiển 重繭 phồng mọng lên. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Lão phu bất tri kì sở vãng, Túc kiển hoang san chuyển sầu tật 老夫不知其所往,
足繭荒山轉愁疾 (Quan Công Tôn đại nương đệ tử vũ kiếm khí hành
觀公孫大娘弟子舞劍器行) Lão phu không biết phải đi đâu, Chân phồng da nơi núi hoang dã thành bệnh sầu.
1.
[繭繭] kiển kiển