Bộ 120 糸 mịch [14, 20] U+7E82
纂
toản zuǎn,
zuàn
♦ (Danh) Dây tơ đỏ, dây thao đỏ.
♦ (Danh) Hàng thêu màu. ◇Hoài Nam Tử
淮南子:
Phú nhân tắc xa dư ý toản cẩm 富人則車輿衣纂錦 (Tề tục
齊俗).
♦ (Danh) Búi tóc (phương ngôn). ◎Như:
tha đầu thượng oản cá toản 她頭上綰個纂 trên đầu cô vấn một búi tóc.
♦ (Động) Biên tập, biên soạn. ◎Như:
biên toản tự điển 編纂字典 biên soạn tự điển.
♦ (Động) Tụ họp, chiêu tập.
♦ (Động) Tu chỉnh, tu trị.
♦ (Động) Nối tiếp, kế thừa. § Thông
toản 纘.
♦ (Động) Chửi rủa.