Bộ 120 糸 mịch [16, 22] U+7E91
Show stroke order
 lú
♦ (Danh) Sợi gai dùng để dệt vải.
♦ (Danh) Loại cây gai dùng làm vải. ◇Sử Kí : Phù San Tây nhiêu tài, trúc, cốc, lô, mao, ngọc thạch 西, , , , , (Hóa thực truyện ) Sơn Tây có nhiều gỗ, tre, thóc lúa, gai, mao, ngọc thạch.
♦ (Danh) Khoảng không giữa hai cột gỗ.
♦ (Danh) § Thông .
♦ (Danh) Tên một nước thời xưa.
♦ (Động) Kéo bông, làm sợi bông.
♦ (Động) Giã, luyện gai. ◇Mạnh Tử : Bỉ thân chức lũ, thê tích lô , (Đằng Văn Công hạ ) Tự mình đan giày dép, vợ kéo sợi luyện gai.