Bộ 120 糸 mịch [19, 25] U+7E9A
Show stroke order sỉ, sái, li
 xǐ,  lí,  lǐ,  shǎi,  shī,  shǐ
♦ (Danh) Khăn lụa buộc tóc. ◇Uẩn Kính : Cổ giả liễm phát dĩ sỉ, như hậu thế chi cân trách yên , (Thuyết biện nhị ) Người thời xưa vén tóc dùng sỉ , như cái khăn buộc tóc của đời sau vậy.
♦ (Phó) Đi thành hàng, thành nhóm. ◇Tư Mã Tương Như : Xa án hành, kị tựu đội. Sỉ hồ dâm dâm, bàn hồ duệ duệ , . , (Tử Hư phú ) Xe tuần hành, kị tụ thành đội. Theo hàng lối lũ lượt tiến lên không dứt.
♦ (Hình) § Xem sỉ sỉ .
♦ Một âm là sái. (Danh) Lưới, võng.
♦ Một âm là li. (Danh) Lèo (thuyền, cờ...). § Cũng như nhuy . ◇Thi Kinh : Phiếm phiếm dương chu, Phất li duy chi , (Tiểu nhã , Thải thục ) Bình bồng thuyền bằng gỗ cây dương, Lấy dây to buộc lèo giữ lại.
♦ (Động) Buộc. ◇Bão Phác Tử : Li chu nhị tiếp ư xung phong chi tiền (Tri chỉ ) Buộc thuyền ngừng chèo trước khi gió bốc lên.
1. [纚纚] sỉ sỉ