Bộ 121 缶 phẫu [0, 6] U+7F36
缶
phữu, phẫu, phũ fǒu,
guàn
♦ (Danh) Vò, chum (làm bằng đất nung, miệng nhỏ, bụng to, có nắp). ◇Liễu Tông Nguyên
柳宗元:
Ngô tuân tuân nhi khởi, thị kì phữu, nhi ngô xà thượng tồn 吾恂恂而起,
視其缶,
而吾蛇尚存 (Bộ xà giả thuyết
捕蛇者說) Tôi dón dén đứng dậy, ngó vào cái vò, thì rắn của tôi vẫn còn.
♦ (Danh) Bồn, chậu làm bằng đất nung.
♦ (Danh) Đồ để múc hay đựng nước, làm bằng đất nung. ◇Vương Vũ Xưng
王禹偁:
Ẩu trì cảnh phữu xu tỉnh 嫗持綆缶趨井 (Đường hà điếm ẩu truyện
唐河店嫗傳) Bà già cầm dây kéo gàu múc nước rảo bước lại giếng.
♦ (Danh) Một nhạc khí thời xưa, làm bằng đất nung. ◎Như:
kích phữu 擊缶 gõ phữu để làm nhịp hát.
♦ (Danh) Đồ đong lường ngày xưa, một
phữu 缶 bằng mười sáu
đẩu 斗.
♦ (Danh) Đồ đong lường ngày xưa, một
phữu 缶 bằng bốn
hộc 斛.
♦ § Còn đọc là
phũ. Ta quen đọc là
phẫu.