Bộ 121 缶 phẫu [3, 9] U+7F38
缸
cang, hang gāng,
hóng
♦
(Danh) Vại, ang, chum. ◎Như:
thủy cang 水缸 vại nước. § Cũng đọc là
hang. ◇Tây du kí
西遊記:
Đại Thánh khước nã liễu ta bách vị bát trân, giai hào dị phẩm, tẩu nhập trường lang lí diện, tựu trước cang, ai trước úng, phóng khai lượng thống ẩm nhất phiên 大聖卻拿了些百味八珍,
佳餚異品,
走入長廊裏面,
就著缸,
挨著瓮,
放開量痛飲一番 (Đệ ngũ hồi) Tề Thiên Đại Thánh lấy đủ các thức ăn quý lạ, mang vào bên trong hành lang dài, rồi bê vò, nâng vại, tha hồ uống rượu một trận đã đời.