Bộ 121 缶 phẫu [5, 11] U+7F3D
Show stroke order bát
 bō
♦ (Danh) Cái bát ăn của sư. § Tiếng Phạn "pātra", phiên âm bát-đa-la, ứng lượng khí , nghĩa là dụng cụ chứa đựng vừa đủ. Nhà chùa dùng bát xin ăn đời đời truyền để cho nhau. Cho nên đời đời truyền đạo cho nhau gọi là y bát .
♦ (Danh) Phiếm chỉ chén, bát. ◎Như: tửu bát chén rượu, phạn bát bát cơm.
♦ § Cũng viết là bát .