Bộ 122 网 võng [3, 8] U+7F54
Show stroke order võng
 wǎng,  wáng
♦ (Danh) Lưới bắt chim, đánh cá. § Ghi chú: Ngày xưa viết là , bây giờ hay viết là . ◇Dịch Kinh : Tác kết thằng nhi vi võng cổ, dĩ điền, dĩ ngư , , (Hệ từ hạ ) Thắt dây làm ra cái lưới, cái rớ, để săn thú, đánh cá.
♦ (Danh) Tai họa, oan khuất. ◇Hồng Lâu Mộng : Kí đồn u trầm ư bất tận, phục hàm võng khuất ư vô cùng , (Đệ thất thập bát hồi) Đã buồn khổ âm thầm chìm đắm mãi, Lại chịu ngậm oan khuất không thôi.
♦ (Động) Vu khống, hãm hại.
♦ (Động) Lừa dối. ◇Nguyễn Trãi : Khi thiên võng thượng (Hạ tiệp ) Dối trời lừa vua.
♦ (Động) Không có. § Thông . ◎Như: dược thạch võng hiệu thuốc dùng kim đá (mà chữa bệnh) cũng không có hiệu quả (bệnh nặng lắm rồi). ◇Liêu trai chí dị : Quan giả thiên nhân, võng bất thán tiện , (Vương Thành ) Người xem hàng nghìn, không ai là không khen ngợi.
♦ (Hình) Buồn bã, thất ý. § Thông võng . ◇Tống Ngọc : Võng hề bất lạc (Thần nữ phú , Tự ) Buồn bã không vui.
♦ (Hình) Mê muội, mê hoặc. § Thông võng . ◇Luận Ngữ : Học nhi bất tư tắc võng, tư nhi bất học tắc đãi , (Vi chánh ) Học mà không suy nghĩ thì mờ tối, suy nghĩ mà không học thì nguy hại.
♦ (Phó) Không được, chớ (biểu thị cấm chỉ). § Thông . ◎Như: võng hoang vu du chớ có chơi bời hoang đãng.
1. [罔兩] võng lượng