Bộ 122 网 võng [11, 16] U+7F79
Show stroke order li, duy
 lí
♦ (Danh) Lo âu, buồn khổ. ◇Thi Kinh : Ngã sanh chi sơ, Thượng vô vi. Ngã sanh chi hậu, Phùng thử bách li , . , (Vương phong , Thố viên ) Ban đầu của đời ta, (Thiên hạ) còn vô sự. Cuối cuộc đời ta, Gặp trăm mối lo âu.
♦ (Động) Gặp, mắc phải. ◎Như: li họa gặp tai vạ. ◇Liêu trai chí dị : Kim thừa nghiêm mệnh, bất ý li thử kì thảm , (Thâu đào ) Nay vâng lệnh quan, không ngờ mắc phải thảm họa kì lạ này.
♦ § Ta quen đọc là duy.