Bộ 122 网 võng [17, 22] U+7F87
Show stroke order ki
 jī
♦ (Danh) Dàm đầu ngựa. § Cũng như ki .
♦ (Danh) Khách trọ, lữ khách. § Cũng như ki . ◇Tả truyện : Vi ki chung thế, khả vị vô dân , (Chiêu Công thập tam niên ) Làm khách trọ suốt đời, có thể gọi là không có dân.
♦ (Động) Ở nhờ, ở trọ. § Cũng như ki . ◇Đỗ Phủ : Loạn hậu ta ngô tại, Ki tê kiến nhữ nan , (Đệ ngũ đệ phong độc tại Giang Tả ) Sau thời loạn lạc than ôi ta còn sống, Ở nhờ ngủ đậu khó gặp em.