Bộ 123 羊 dương [4, 10] U+7F94
羔
cao gāo
♦ (Danh) Con cừu con.
♦ (Danh) Sinh vật còn non, còn nhỏ. ◎Như:
lộc cao 鹿羔 hươu non. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Chánh như mãnh hổ đạm dương cao 正如猛虎啖羊羔 (Đệ tam thập tam hồi) Thật như là mãnh hổ ngoạm cừu non.
♦ (Hình) Non, con. ◎Như:
mê đồ cao dương 迷途羔羊 cừu non lạc đường.
♦ (Hình) Làm bằng da cừu đen. ◇Luận Ngữ
論語:
Truy y cao cừu 緇衣羔裘 (Hương đảng
鄉黨) Áo thâm bằng da cừu đen.