Bộ 124 羽 vũ [6, 12] U+7FD5
翕
hấp xì
♦ (Động) Hòa hợp. ◇Thi Kinh
詩經:
Huynh đệ kí hấp, Hòa lạc thả trạm 兄弟既翕,
和樂且湛 (Tiểu nhã
小雅, Thường lệ
常棣) Anh em hòa hợp, Thật là vui vẻ.
♦ (Động) Thu lại, đóng lại. ◎Như:
tịch hấp 闢翕 mở đóng.
♦ (Động) Hút vào. § Thông
hấp 吸. ◇Thi Kinh
詩經:
Duy nam hữu Cơ, Tái hấp kì thiệt 維南有箕,
載翕其舌 (Tiểu nhã
小雅, Đại đông
大東) Phương nam có sao Cơ, Lại hút cái lưỡi của nó vào.
♦ (Động) Tụ tập. ◇Lưu Nghĩa Khánh
劉義慶:
Hấp tập gia môn, Khuynh động nhân vật 翕集家門,
傾動人物 (Thế thuyết tân ngữ
世說新語, Bài điều
排調) Tụ tập gia tộc, Náo động người vật.