Bộ 124 羽 vũ [8, 14] U+7FDF
Show stroke order địch, trạch
 dí,  zhái
♦ (Danh) Lông đuôi chim trĩ.
♦ (Danh) Lông đuôi chim trĩ dùng để múa thời xưa. ◇Thi Kinh : Tả thủ chấp thược, Hữu thủ chấp địch , (Bội phong , Giản hề ) Tay trái cầm ống sáo, Tay phải cầm lông đuôi chim trĩ.
♦ (Danh) Dân tộc ở bắc Trung Quốc ngày xưa. § Thông địch .
♦ Một âm là trạch. (Danh) Họ Trạch.