Bộ 124 羽 vũ [8, 14] U+7FE0
32736.gif
Show stroke order thúy
 cuì
♦ (Danh) Tên gọi tắt của thúy điểu (thuộc khoa phỉ thúy ) chim trả, chim bói cá.
♦ (Danh) Ngọc xanh biếc. ◎Như: châu thúy ngọc trai và ngọc bích.
♦ (Danh) Nhan liệu màu xanh thẫm, phụ nữ ngày xưa dùng để vẽ mày. ◇Ôn Đình Quân : Mi thúy bạc, mấn vân tàn, dạ trường khâm chẩm hàn , , (Ngọc lô hương từ ) Mày thúy nhạt, tóc mây tàn, đêm dài chăn gối lạnh.
♦ (Danh) Tỉ dụ người đẹp, kĩ nữ. ◎Như: ỷ thúy ôi hồng kề dựa người đẹp.
♦ (Danh) Họ Thúy.
♦ (Hình) Được trang sức hoặc làm bằng lông chim trả. ◎Như: thúy khâm chăn phỉ thúy. ◇Bạch Cư Dị : Uyên ương ngõa lãnh sương hoa trọng, Phỉ thúy khâm hàn thùy dữ cộng? , (Trường hận ca ) Ngói uyên ương lạnh mang nặng giọt sương, Chăn phỉ thúy lạnh, cùng ai chung đắp?
♦ (Hình) Màu xanh biếc. ◎Như: thúy lâu lầu thúy (lâu các hoa lệ, thường chỉ khuê phòng). ◇Trần Nhân Tông : Cộng ỷ lan can khán thúy vi (Xuân cảnh ) Cùng tựa lan can ngắm núi xanh.
1. [倚翠偎紅] ỷ thúy ôi hồng 2. [翡翠] phỉ thúy 3. [蔥翠] thông thúy 4. [翠羽] thúy vũ 5. [翠微] thúy vi