Bộ 124 羽 vũ [9, 15] U+7FEB
Show stroke order ngoạn
 wàn,  wān
♦ (Động) Quen nhờn, khinh thường. ◇Tả truyện : Khấu bất khả ngoạn (Hi Công ngũ niên ) Giặc không thể khinh thường.
♦ (Động) Đùa bỡn, hí lộng. § Thông ngoạn .
♦ (Động) Thưởng thức, ngắm. § Thông ngoạn .
♦ (Động) Nghiền ngẫm, nghiên cứu. § Thông ngoạn .