Bộ 124 羽 vũ [10, 16] U+7FF0
Show stroke order hàn
 hàn
♦ (Danh) Một loài gà núi, thân có lông năm màu. § Thuyết Văn Giải Tự ghi là: thiên kê gà trời, xích vũ lông đỏ. Còn gọi là cẩm kê .
♦ (Danh) Lông chim dài và cứng.
♦ (Danh) Bút lông. ◎Như: hàn mặc bút mực, huy hàn vẫy bút.
♦ (Danh) Văn chương, văn từ, thư tín. ◎Như: văn hàn việc văn chương bút mực, thủ hàn thư từ chính tay viết (cũng như thủ thư ).
♦ (Danh) Văn tài. ◇Nam Tề Thư : Kì hữu sử hàn, dục lệnh nhập Thiên Lộc , 祿 (Cao Dật truyện ) Nếu có văn tài về sử, ta muốn cho vào Thiên Lộc các (nơi tàng trữ điển tịch, do vua Hán Cao Tổ sáng lập).
♦ (Danh) Ngựa màu trắng. ◇Lễ Kí : Nhung sự thừa hàn (Đàn cung thượng ) Việc binh cưỡi ngựa trắng.
♦ (Danh) Rường cột, lương đống. § Thông hàn . ◇Thi Kinh : Duy Thân cập Phủ, Duy Chu chi hàn , (Đại nhã , Tung cao ) Chỉ có Thân Bá và Phủ Hầu, Là rường cột của nhà Chu.
♦ (Danh) Họ Hàn.
♦ (Động) Bay cao. ◇Thái Huyền Kinh : Long hàn vu thiên (Ứng quái ) Rồng bay cao trên trời.
1. [翰林] hàn lâm 2. [翰林院] hàn lâm viện