Bộ 125 老 lão [0, 6] U+8003
32771.gif
Show stroke order khảo
 kǎo
♦ (Hình) Già, lớn tuổi. ◎Như: thọ khảo già nua.
♦ (Danh) Cha đã chết rồi gọi là khảo. Các tiên nhân về bên đàn ông đều dùng chữ khảo cả. ◎Như: tổ khảo tổ tiên, ông đã chết.
♦ (Danh) Gọi tắt của khảo thí thi cử. ◎Như: đặc khảo khóa thi đặc biệt.
♦ (Danh) Dấu vết. ◇Hoài Nam Tử : Hạ Hậu Thị chi hoàng, bất khả bất khảo , (Phiếm luận ) Ngọc của Hạ Hậu Thị, không thể không có vết.
♦ (Danh) Họ Khảo.
♦ (Động) Xem xét, kiểm tra. ◎Như: khảo nghiệm coi xét kiểm chứng.
♦ (Động) Thí, xem xét khả năng. ◎Như: khảo thí thi khảo.
♦ (Động) Nghiên cứu, tham cứu. ◎Như: khảo cổ nghiên cứu đồ vật cổ, di tích xưa.
♦ (Động) Xong, hoàn thành. ◇Tả truyện : Cửu nguyệt khảo trọng tử chi cung (Ẩn Công ngũ niên ) Tháng chín hoàn thành cung của con thứ hai.
♦ (Động) Đánh để tra hỏi. § Thông khảo . ◎Như: khảo tù tra khảo tù nhân.
♦ (Động) Phối hợp, tương ứng.
♦ (Động) Đánh, khua. § Thông với khảo . ◇Thi Kinh : Tử hữu chung cổ, Phất cổ phất khảo , (Đường phong , San hữu xu ) Ngài có chuông có trống, Mà không đánh không động.
♦ (Động) Hết, trọn. ◎Như: khảo đán trọn ngày.
1. [備考] bị khảo 2. [主考] chủ khảo 3. [考訂] khảo đính 4. [考慮] khảo lự 5. [富貴壽考] phú quý thọ khảo 6. [初考] sơ khảo 7. [參考] tham khảo 8. [壽考] thọ khảo 9. [先考] tiên khảo