Bộ 126 而 nhi [3, 9] U+800D
32781.gif
Show stroke order sái, xọa
 shuǎ
♦ (Động) Chơi, đùa. ◎Như: sái hóa đồ chơi của trẻ con. ◇Thủy hử truyện : Hảo, nhĩ tiện hạ tràng lai thích nhất hồi sái , 便 (Đệ nhị hồi) Được, ngươi bước xuống đá (cầu) một hồi chơi.
♦ (Động) Làm trò. ◎Như: sái hầu nhi bắt khỉ làm trò.
♦ (Động) Múa may, nghịch. ◎Như: sái đại đao múa đại đao, sái chủy bì khua môi múa mép.
♦ (Động) Giở trò. ◎Như: sái lại giở trò vô lại.
♦ § Ghi chú: Ta quen đọc là xọa.