Bộ 128 耳 nhĩ [5, 11] U+8043
聃
đam dān
♦ (Động) Mê đắm, trầm mê. § Thông
đam 耽. ◇Liệt Tử
列子:
Phương kì đam vu sắc dã, bính thân nật, tuyệt giao du 方其聃于色也,
屏親昵,絕交遊 (Dương Chu
楊朱) Khi ông ta mê đắm vào nữ sắc rồi thì đuổi hết những người thân gần, đoạn tuyệt với bạn bè.
♦ (Hình) Có vành tai to và thõng xuống. ◇Tô Thức
蘇軾:
Đam nhĩ chúc kiên 聃耳屬肩 (Bổ thiền nguyệt la hán tán
補禪月羅漢贊) Tai có vành to thõng tới vai.
♦ (Danh) Tên tự của Lão Tử
老子 Lí Nhĩ
李耳. § Cũng gọi là
Lão Đam 老聃.