Bộ 128 耳 nhĩ [6, 12] U+8052
Show stroke order quát
 guā,  guō
♦ (Động) Nói đi nói lại, nói nhiều lần. ◇Thủy hử truyện : Chúng nhân thuyết tha đích danh tự, quát đắc sái gia nhĩ đóa dã lung liễu, tưởng tất kì nhân thị cá chân nam tử, dĩ trí thiên hạ văn danh , , , (Đệ ngũ thập bát hồi) Mọi người nói tên họ ông ta, lải nhải đến điếc cả tai, chắc hẳn người này đáng là trang nam tử nên mới lừng danh thiên hạ.
♦ (Động) Huyên náo, om sòm, làm inh tai. ◎Như: quát sảo làm ồn ào điếc tai. ◇Vương An Thạch : Vị hiềm quy xá nhi đồng quát, Cố tựu tăng phòng tá tháp miên , (Họa Huệ Tư Tuế ) Vì ngại về nhà con nít làm ồn ào, Nên đến phòng sư mượn giường ngủ.
♦ (Động) Phiền nhiễu. ◇Lục Du : Ninh tương thùy lão nhĩ, Cánh thụ thế sự quát , (Lão cảnh ).
1. [哤聒] mang quát 2. [聒聒] quát quát