Bộ 130 肉 nhục [3, 7] U+8096
肖
tiếu, tiêu xiào,
xiāo
♦ (Động) Xương thịt giống nhau. ◎Như:
bất tiếu 不肖 con không được như cha. § Xem thêm từ này.
♦ (Động) Giống, tương tự. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Kim chi họa đồ vô lược tiếu 今之畫圖無略肖 (Mạnh Tử từ cổ liễu
孟子祠古柳) Những bức vẽ ngày nay không giống chút nào.
♦ (Động) Bắt chước, phỏng theo. ◇Kỉ Quân
紀昀:
Dĩ ngưu giác tác khúc quản, tiếu thuần thanh xuy chi 以牛角作曲管,
肖鶉聲吹之 (Duyệt vi thảo đường bút kí
閱微草堂筆記) Lấy sừng bò làm ống sáo, bắt chước tiếng chim thuần mà thổi.
♦ Một âm là
tiêu. (Động) Suy vi.
♦ (Động) Mất mát, thất tán.
1.
[不肖] bất tiếu 2.
[酷肖] khốc tiếu 3.
[生肖] sanh tiếu 4.
[肖像] tiếu tượng