Bộ 130 肉 nhục [3, 7] U+809A
32922.gif
Show stroke order đỗ
 dù,  dǔ
♦ (Danh) Bụng, dạ dày. ◎Như: trư đỗ bao tử heo. ◇Thủy hử truyện : Ca ca kí đỗ cơ, tiểu đệ hữu can nhục thiêu bính tại thử , (Đệ lục hồi) Đại ca đang đói bụng, tiểu đệ có thịt khô bánh nướng ở đây.
♦ (Danh) Bụng dạ, tấm lòng. ◎Như: diện kết khẩu đầu giao, đỗ lí sinh kinh cức , bề ngoài kết giao, trong lòng sinh gai góc. ◇Thủy hử truyện : Tam nhị lí đa lộ, khán khán cước toan thối nhuyễn, chánh tẩu bất động, khẩu lí bất thuyết, đỗ lí trù trừ , , , , (Đệ nhất hồi) Đi hơn vài dặm, thì thấy chân đau đùi mỏi, bước lên không được nữa, miệng không nói ra (nhưng) trong bụng đã thấy ngần ngại.
♦ (Danh) Đỗ tử : (1) Bụng. (2) Phần phình lên của một vật gì, như cái bụng. ◎Như: thối đỗ tử bắp chân, bắp đùi.
1. [肚腸] đỗ tràng