Bộ 130 肉 nhục [5, 9] U+80CC
32972.gif
Show stroke order bối, bội
 bèi,  bēi
♦ (Danh) Lưng, phần thân người phía sau ngang với ngực. ◎Như: bối tích xương sống lưng, chuyển bối xoay lưng, ý nói rất mau chóng, khoảnh khắc.
♦ (Danh) Mặt trái. ◎Như: chỉ bối mặt trái giấy.
♦ (Danh) Mặt sau. ◎Như: ốc bối sau nhà, san bối sau núi.
♦ (Danh) Vai lưng súc vật đều ở trên, cho nên cái gì ở trên cũng gọi là bối. ◎Như: đao bối sống đao, kiều bối sống cầu, lưng cầu, bồng bối mui thuyền. ◇Nguyễn Du : Bán nhật thụ âm tùy mã bối ( Vũ Thắng quan) Suốt nửa ngày, bóng cây chạy theo lưng ngựa.
♦ Một âm là bội. (Động) Quay lưng. ◎Như: bội trước thái dương quay lưng về mặt trời, bội san diện hải quay lưng vào núi, đối diện với biển, bội thủy nhất chiến quay lưng vào sông mà đánh trận (thế đánh không lùi, quyết chiến).
♦ (Động) Bỏ đi. ◎Như: li hương bội tỉnh bỏ làng bỏ nước mà đi.
♦ (Động) Làm trái, làm ngược lại. ◎Như: bội minh trái lời thề, bội ước trái lời hứa, không giữ đúng lời hẹn.
♦ (Động) Chết, qua đời. § Xem kiến bội .
♦ (Động) Thuộc lòng. ◎Như: bội tụng quay lưng, gấp sách lại mà đọc, tức đọc thuộc lòng.
♦ (Động) Cõng, đeo, vác, gánh, gách vác. ◎Như: bội phụ trọng nhậm gách vác trách nhiệm nặng nề, bội tiểu hài cõng em bé.
♦ (Động) Giấu giếm, lén lút. ◎Như: một hữu thập ma bội nhân đích sự không có việc gì phải giấu giếm ai cả.
♦ (Hình) Vận xấu, vận đen. ◎Như: thủ khí bội thật đen đủi, xui xẻo. ◇Lão Xá : Giá lưỡng bả đô một hòa, tha thất khứ liễu tự tín, nhi việt đả việt hoảng, việt bối , , , (Tứ thế đồng đường , Nhị bát ) Hai lượt đó đều không ù, ông ta mất hết tự tin, càng đánh càng quýnh, càng xui xẻo.
♦ (Hình) Nghe không rõ, nghễnh ngãng. ◎Như: nhĩ bối tai nghễnh ngãng.
♦ (Hình) Vắng vẻ. ◎Như: bội nhai tiểu hạng đường vắng hẻm nhỏ.
1. [背影] bối ảnh 2. [背包] bối bao 3. [背榜] bối bảng 4. [背景] bối cảnh 5. [背面] bối diện 6. [背黑鍋] bối hắc oa 7. [背流] bối lưu 8. [背脊] bối tích 9. [背繩墨] bối thằng mặc 10. [背熟] bối thục 11. [曝背] bộc bối 12. [背約] bội ước 13. [背叛] bội bạn 14. [背禮] bội lễ 15. [背理] bội lí 16. [背逆] bội nghịch 17. [背義] bội nghĩa 18. [背反] bội phản 19. [背信] bội tín 20. [炙背] chích bối 21. [轉背] chuyển bối 22. [見背] kiến bội 23. [反背] phản bội