Bộ 130 肉 nhục [5, 11] U+80D4
Show stroke order tí, tích
 zì
♦ (Danh) Thịt thối rữa. Phiếm chỉ xác người chết. ◇Lễ Kí : Yểm cách mai tí (Nguyệt lệnh ) Lấp xương khô vùi xác rữa.
♦ (Danh) Xác chết cầm thú. ◇Trương Hiệp : Lan mạn lang tạ, khuynh trăn đảo hác, vẫn tí quải san, cương phấu yểm trạch , , , (Thất mệnh ) Lan tràn bừa bãi, cây cối nghiêng ngả hang hốc sụp đổ, xác chim chóc thú vật treo trên núi, chết cứng che lấp ao chằm.
♦ (Danh) Cây cối mục nát.
♦ (Động) Chết, tử vong. ◇Đại Đái Lễ Kí : Luy xú dĩ tí giả (Thiên thặng ) Gầy gò xấu xí mà chết.
♦ (Động) Giết hại. ◇Tân Đường Thư : Cừu tí dĩ sính (Địch Nhân Kiệt Hác Xử Tuấn đẳng truyện tán ) Thù địch giết hại buông tuồng.
♦ Một âm là tích. (Hình) Gầy, yếu. § Thông tích .